Bài Tập Phương Trình Chứa Dấu Giá Trị Tuyệt Đối Lớp 10
Bài tập phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối chọn lọc, có lời giải
Câu 1.
Bạn đang xem: Bài tập phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối lớp 10
Tập nghiệm S của phương trình |3x-2| = 3-2x là:
A. S = {-1; 1} B. S = {-1} C. S = {1} D. S = {0}
Liên quan: bài tập phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối lớp 10
Câu 2. Tập nghiệm S của phương trình |2x-1| = x-3 là:
A. S = {4/3} B. S = ∅ C. S = {-2; 4/3} D. S = {-2}
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình |x2 + 5x + 4| = x + 4 bằng:
A. -12 B. -6 C. 6 D. 12
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình 4x(x-1) = |2x-1| + 1 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. -2
Câu 5. Phương trình: |2x-4| + |x-1| = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 6. Gọi x1, x2 (x1 bài tập phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối lớp 10
Câu 13. Phương trình: |3-x| + |2x+4| = 3, có nghiệm là
A. x = (-4)/3 B. x = -4 C. x = 2/3 D. Vô nghiệm
Câu 14. Số nghiệm của các phương trình (2x-1)2 3|2x-1| 4 = 0 là:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 15. Số nghiệm của các phương trình

A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 12 3 4 5 67 8 9 1011 12 1314 15 Đáp án A B B B A C D A A A A C D B D
Câu 1. Chọn A

Câu 2.
Xem thêm: Bài Tập Tìm X Lớp 3 Có Ví Dụ Giải, Please Wait
Chọn B

Vậy S = ∅
Câu 3. Chọn B

Có 0 + (-2) + (-4) = -6
Câu 4. Chọn B
Phương trình tương đương với 4×2 4x |2x-1| 1 = 0
Đặt t = |2x-1|, t ≥ 0. Suy ra t2 = 4×2 4x + 1 ⇒ 4×2 4x = t2 1
Phương trình trở thành t2 1 t 1 = 0 ⇔ t2 t 2 = 0 ⇔

Với t = 2, ta có |2x-1| = 2
⇔

Câu 5. Chọn A
|2x 4| + |x 1| = 0 ⇔

Câu 6. Chọn C

Câu 7. Chọn D
Phương trình

Câu 8. Chọn A
Trường hợp 1: x ≤ -2
Phương trình thành: -x 2 3x + 5 + 2x 7 = 0
⇔-2x = 4 ⇔ x = -2 (nhận)
Trường hợp 2: -2 ≤ x ≤ 5/3
Phương trình thành: x + 2 3x + 5 + 2x 7 = 0 ⇔ 0x = 0 (luôn đúng)
Suy ra -2 ≤ x ≤ 5/3
Trường hợp 3: 5/3 ≤ x ≤ 7/2
Phương trình thành: x + 2 + 3x 5 + 2x 7 = 0 ⇔ 6x = 10 ⇔ x = 5/3 (nhận)
Trường hợp 4: x > 7/2
Phương trình thành: x + 2 + 3x -5 2x + 7 = 0 ⇔ 6x = -4
⇔ x = (-2)/3 (loại)
Vậy S = <-2; 5/3>
Câu 9. Chọn A
Điều kiện:

Phương trình thành x2 1 + |x + 1| = 2|x|(x 2)
TH1: x 0
Phương trình thành x2 1 + x + 1 = 2x(x-2) ⇔ x2 5x = 0

Câu 10. Chọn A
Điều kiện: |3 + 2x| + x 2 ≠ 0
Phương trình thành |3 2x| |x| = 5|3 + 2x| + 5x 10
TH1: x 3
Phương trình thành x 3 + 2x + 4 = 3 ⇔ 3x = 2 ⇔ x = 2/3 (loại)
Vậy S = ∅
Câu 14.
Xem thêm: Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Nga, Cách Nói Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Nga
Chọn B
Đặt t = |2x 1|, t ≥ 0
Phương trình trở thành t2 3t 4 = 0 ⇔

Với t = 4 ta có |2x 1| = 4 ⇔ 2x 1 = ±4 ⇔ x = 5/2 hoặc x = -3/2
Vậy phương trình có nghiệm là x = -3/2 và x = 5/2
Câu 15. Chọn D
ĐKXĐ: x ≠ 0. Đặt t = |(x2 2)/x|, t ≥ 0
Phương trình trở thành t2 t 2 = 0 ⇔

Với t = 2 ta có

Vậy phương trình có nghiệm là x = -1 ± √3 và x = 1 ± √3
Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:
Phương trình chứa ẩn ở mẫu Bài tập phương trình chứa ẩn ở mẫu Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn Bài tập phương trình chứa ẩn dưới dấu cănGiới thiệu kênh Youtube VietJack